Sản Phẩm chi tiết
Tôn đổ sàn sóng cao 50mm khổ 1000mm
- Giá : Liên Hệ
- MASP : tondosan
- Tôn đỗ sàn ( deck plate ) sóng cao 50mm khổ rộng hữu dụng 1000mm & sóng cao 75mm khổ rộng hữu dụng 870mm được thiết kế sóng chuyên biệt tăng cường độ chịu lực, có các gân mang cá & gân bi tăng cường độ bám dính liên kết với lớp beton tốt hơn, chuyên dùng cho đỗ sàn beton nhà cao tầng, nhà thép lắp ghép ( thay thế cosfa, cây chống). Tháo lắp dễ dàng, tiến độ thi công nhanh, tiết kiệm tối đa chi phí.
SẢN PHẨM TÔN ĐỖ SÀN ( DECK PLATE)
I- Tôn đỗ sàn sóng cao 50mm khổ 1000mm.
- Sữ dụng tôn nguyên liệu: tôn đen, tôn mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm ( tôn lạnh) hoặc tôn mạ màu khổ 1200mm - 1220mm.
- Tôn có 3 sóng, sóng cao 50mm khổ hữu dụng sau khi lắp đặt 1000mm.
- Độ dày từ 0.50mm - 1.6mm, chiều dài cắt theo yêu cầu.
II- Tôn đỗ sàn sóng cao 75mm khổ 870mm.
- Sữ dụng tôn nguyên liệu: tôn đen, tôn mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm ( tôn lạnh) hoặc tôn mạ màu khổ 1200mm - 1220mm.
- Tôn có 3 sóng, sóng cao 75mm khổ hữu dụng sau khi lắp đặt 870mm.
- Độ dày từ 0.75mm - 1.6mm, chiều dài cắt theo yêu cầu.
1) Tính năng:
Đây là dòng sản phẩm được thiết kế sóng chuyên sử dụng cho đỗ sàn beton chịu lực dùng cho nhà xưởng, showroom, nhà cao tầng...
2. Tiêu chuẩn nguyên liệu:
Tôn đỗ sàn sóng cao 50mm khổ hữu dụng 1000mm, sóng cao 75mm khổ hữu dụng 870mm sử dụng thép nền G300-550mpa mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm chất lượng cao cấp theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu.
3. Tiêu chuẩn sản phẩm:
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn đo lường chất lượng TCCS 02,03,04,05/CT. Đăng ký tại chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng sở khoa học & công nghệ Tp Hồ Chí Minh- Việt Nam.
4. Ưu điểm vượt trội của sản phẩm:
• Thiết kế sóng ưu việt, sóng cao 50mm đến 75mm, khổ hữu dụng 1000mm & 870mm đỉnh sóng lớn, giữa các đỉnh sóng có các gân nhỏ ( gân bi và gân mang cá) tăng cường độ cứng, sự chịu lực & độ bám dính liên kết với beton, khổ hữu dụng 1000mm mang tính kinh tế và sự tiện dụng trong khâu lắp đặt. Khổ 870mm cho phép thiết kế kết cấu nhịp, dầm lớn, có độ chịu lực & chịu uốn lớn tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu, gia công kết cấu mang lại hiệu quả kinh tế cao.
• Giữa 2 chân sóng đã được cải tiến tạo thêm sóng phụ, tăng thêm độ cứng của tấm tôn cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn với mức an toàn cao hơn so với loại tôn thông thường, tiết kiệm chi phí xà gồ cho người sử dụng.ngoài ra việc tạo thêm sóng phụ giúp cho việc đị lại dể dàng hơn không làm biến dạng tấm tôn khi lắp dựng. Chiều dài tấm tôn sản xuất theo yêu cầu thiết kế, cùng với màu sắc đa dạng mang đến vẽ đẹp bền vững cho công trình.
•.Vít liên kết tôn sàn với xà gồ là loại vít tự khoan SRMT 12 -14 X 32mm được xử lý nhiệt và mạ Zinc-Tin cường độ cao không bị gãy mũi hoặc bị trượt khi sử dụng bắn xuyên qua thép tấm 12mm-15mm hoặc đinh hàn stud + vòng sứ (bulong chống cắt).
5. Phụ kiện đồng bộ:
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các phụ kiện như:
- Đinh hàn ( bulong chống cắt), vít bắn cường độ cao, diềm chống tràn beton,
- Máy bắn đinh hàn & đội ngủ thi công lắp đặt.
- Lưới thép hàn.
- Gối kê thép.
A- Đinh hàn.
B- Diềm chống tràn.
C- Lưới thép hàn.
D- Gối kê thép.
6) Thông số kỹ thuật & hướng dẩn lắp đặt.
A- Thông số kĩ thuật:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|||||||||
Độ dày |
Khổ tôn |
Khổ hữu |
Chiều cao |
Trọng lượng |
Độ phủ |
Độ bền |
Độ cứng |
Mô men |
Mô men |
T (mm) |
L (mm) |
L (mm) |
H (mm) |
P ( kg/m) |
Z (g/m2) |
TS |
H ( hrb) |
( cm4/m) |
(cm3/m) |
0.58 |
1200 |
1000 |
50 |
5.54 |
80-120 |
355-368 |
58 |
51.2 |
16.43 |
0.75 |
1200 |
1000 |
50 |
7.15 |
80-120 |
355-368 |
58 |
61.7 |
20.11 |
0.95 |
1200 |
1000 |
50 |
9.05 |
80-120 |
355-368 |
58 |
68.91 |
25.19 |
1.15 |
1200 |
1000 |
50 |
11.1 |
80-120 |
355-368 |
58 |
76.76 |
28.47 |
1.5 |
1200 |
1000 |
50 |
14.2 |
80-120 |
355-368 |
58 |
93.39 |
34.02 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|||||||||
Độ dày |
Khổ tôn |
Khổ hữu |
Chiều cao |
Trọng lượng |
Độ phủ |
Độ bền |
Độ cứng |
Mô men |
Mô men |
T (mm) |
L (mm) |
L (mm) |
H (mm) |
P ( kg/m) |
Z (g/m2) |
TS |
H ( hrb) |
( cm4/m) |
(cm3/m) |
0.75 |
1200 |
1000 |
75 |
7.15 |
80-120 |
355-368 |
58 |
90.53 |
23.11 |
0.95 |
1200 |
1000 |
75 |
9.05 |
80-120 |
355-368 |
58 |
100.27 |
27.48 |
1.15 |
1200 |
1000 |
75 |
11.1 |
80-120 |
355-368 |
58 |
139.21 |
35.27 |
1.5 |
1200 |
1000 |
75 |
14.2 |
80-120 |
355-368 |
58 |
191.79 |
50.66 |
7) Hướng dẩn lắp đặt.